1. Thiết bị Cisco Router 3800/3900 Series
Tính năng nổi bật
- Có kiến trúc module nên tăng công suất và hiệu năng hoạt động và khả năng mở rộng, tích hợp các tính năng voice, security, mobility, data service, thích hợp cho các văn phòng trung bình và lớn.
- Tích hợp các giao thức định tuyến: IPv4, IPv6, static routes, Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced IGRP (EIGRP), Border Gateway Protocol (BGP) và các giao thức bảo mật IPSec, SSL VPN,…
- Tích hợp các chuẩn đóng gói dữ liệu như Generic routing encapsulation (GRE), Ethernet, 802.1q VLAN, Point-to-Point Protocol (PPP), Multilink Point-to-Point Protocol (MLPPP), Frame Relay, Multilink Frame Relay (MLFR) (FR.15 and FR.16), PPP over Ethernet (PPPoE).
- Tích hợp các tính năng quản lý dung lượng như: QoS, Policy-Based Routing (PBR), Performance Routing (PfR), Network-Based Advanced Routing (NBAR).
- Có cơ chế dự phòng về nguồn (hỗ trợ 2 module nguồn, khi 1 nguồn gặp sự cố thiết bị vẫn có thể hoạt động bình thường).
- Hỗ trợ bộ vi xử lý hiệu suất cao đa lõi có thể hỗ trợ các nhu cầu ngày càng tăng của các kết nối WAN tốc độ cao cho các văn phòng chi nhánh chạy đồng thời nhiều dịch vụ.
- Tích hợp 4 cổng Ethernet 10/100/1000 WAN, trong đó có 2 cổng có thể hỗ trợ SFP cho phép kết nối cáp quang.Ngoài ra có thể mở rộng thêm bằng card HWIC rời.
- Quản trị qua serial console port hoặc mini-B USB console port.

Mã sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật
|
CISCO3945E/K9
|
Cisco 3945E w/SPE250 (4GE, 3EHWIC, 3DSP, 4SM, 256MBCF, 1GBDRAM, IPB)
|
CISCO3925E/K9
|
Cisco 3925E w/SPE200 (4GE, 3EHWIC, 3DSP, 2SM, 256MBCF, 1GBDRAM, IPB)
|
CISCO3945/K9
|
Cisco 3945 w/SPE150 (3GE, 4EHWIC, 4DSP, 4SM, 256MBCF, 1GBDRAM, IPB)
|
CISCO3925/K9
|
Cisco 3925 w/SPE100 (3GE, 4EHWIC, 4DSP, 2SM, 256MBCF, 1GBDRAM, IPB)
|
2. Thiết bị Cisco Router 2900 Series
Tính năng nổi bật
- Tích hợp các tính năng voice, security, mobility, data service, thích hợp cho các văn phòng trung bình.
- Tích hợp các giao thức định tuyến: IPv4, IPv6, static routes, Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced IGRP (EIGRP), Border Gateway Protocol (BGP) và các giao thức bảo mật IPSec, SSL VPN,…
- Tích hợp các chuẩn đóng gói dữ liệu như Generic routing encapsulation (GRE), Ethernet, 802.1q VLAN, Point-to-Point Protocol (PPP), Multilink Point-to-Point Protocol (MLPPP), Frame Relay, Multilink Frame Relay (MLFR) (FR.15 and FR.16), PPP over Ethernet (PPPoE).
- Tích hợp các tính năng quản lý dung lượng như: QoS, Policy-Based Routing (PBR), Performance Routing (PfR), Network-Based Advanced Routing (NBAR).
- Quản trị qua serial console port hoặc mini-B USB console port.

Mã sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật
|
CISCO2951/K9
|
Cisco 2951 w/3 GE, 4 EHWIC, 3 DSP, 2 SM, 256MB CF, 512MB DRAM, IPB
|
CISCO2921/K9
|
Cisco 2921 w/3 GE, 4 EHWIC, 3 DSP, 1 SM, 256MB CF, 512MB DRAM, IPB
|
CISCO2911/K9
|
Cisco 2911 w/3 GE, 4 EHWIC, 2 DSP, 1 SM, 256MB CF, 512MB DRAM, IPB
|
CISCO2901/K9
|
Cisco 2901 w/2 GE, 4 EHWIC, 2 DSP, 256MB CF, 512MB DRAM, IPB
|
3. Cisco Router 1900 Series
Tính năng nổi bật
- Tích hợp các tính năng security, mobility, data service, thích hợp cho các văn phòng trung bình và nhỏ
- Tích hợp các giao thức định tuyến: IPv4, IPv6, static routes, Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced IGRP (EIGRP), Border Gateway Protocol (BGP) và các giao thức bảo mật IPSec, SSL VPN,…
- Tích hợp các chuẩn đóng gói dữ liệu như Generic routing encapsulation (GRE), Ethernet, 802.1q VLAN, Point-to-Point Protocol (PPP), Multilink Point-to-Point Protocol (MLPPP), Frame Relay, Multilink Frame Relay (MLFR) (FR.15 and FR.16), PPP over Ethernet (PPPoE).
- Tích hợp các tính năng quản lý dung lượng như: QoS, Policy-Based Routing (PBR), Performance Routing (PfR), Network-Based Advanced Routing (NBAR).
- Quản trị qua serial console port hoặc mini-B USB console port.

Mã sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật
|
CISCO1941W-A/K9
|
Cisco 1941 Router w/802.11 a/b/g/n FCC Compliant WLAN ISM
|
CISCO1941W-C/K9
|
Cisco 1941 Router w/802.11 a/b/g/n China Compliant WLAN ISM
|
CISCO1941W-E/K9
|
Cisco 1941 Router w/802.11 a/b/g/n ETSI Compliant WLAN ISM
|
CISCO1941W-P/K9
|
Cisco 1941 Router w/802.11 a/b/g/n Japan Compliant WLAN ISM
|
CISCO1941W-N/K9
|
Cisco 1941 Router w/802.11 a/b/g/n Aus, NZ Compliant WLAN ISM
|
CISCO1941/K9
|
Cisco 1941 w/2 GE, 2 EHWIC slots, 256MB CF, 512MB DRAM, IP Base
|
CISCO1921/K9
|
CISCO 1921 Modular Router, 2 GE, 2 EHWIC slots, 256F/512D, IP Base Lic
|
4. Cisco Router 1800 Series
Tính năng nổi bật
- Tích hợp các tính năng security, mobility, data service, thích hợp cho các văn phòng trung bình và nhỏ
- Tích hợp các giao thức định tuyến: IPv4, IPv6, static routes, Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced IGRP (EIGRP), Border Gateway Protocol (BGP) và các giao thức bảo mật IPSec, SSL VPN,…
- Tích hợp các chuẩn đóng gói dữ liệu như Generic routing encapsulation (GRE), Ethernet, 802.1q VLAN Point-to-Point Protocol (PPP), Multilink Point-to-Point Protocol (MLPPP), Frame Relay, Multilink Frame Relay (MLFR) (FR.15 and FR.16), PPP over Ethernet (PPPoE).
- Tích hợp các tính năng quản lý dung lượng như: QoS, Policy-Based Routing (PBR), Performance Routing (PfR), Network-Based Advanced Routing (NBAR).
- Quản trị qua serial console port hoặc mini-B USB console port.

Mã sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Cisco 1841 Base
|
Modular router with 2 WAN slots, desktop form factor chassis, IP BASE Cisco IOS Software image, 2 Fast Ethernet slots, 64-MB Flash, and 128-MB DRAM
|
CISCO1841-T1-V2
|
1841 bundle with HWIC-1DSU-T1-V2, IP Base, 64FL/256DR
|
CISCO1841-SEC/K9
|
1841 Security Bundle,Adv.Security,64FL/256DR
|
CISCO1841-HSEC/K9
|
1841 Bundle w/AIM-VPN/SSL-1,Adv. IP Svcs,10 SSL lic,64F, 256D
|
CISCO1841-T1SEC-V2/K9
|
1841 Security Bundle with HWIC-1DSU-T1-V2, Adv.Sec.,64FL, 256DR
|
5.Cisco Router 880 Series
Tính năng nổi bật
- Tích hợp các tính năng security, mobility, data service, thích hợp cho các văn phòng nhỏ.
- Tích hợp các giao thức định tuyến: IPv4, IPv6, static routes, Open Shortest Path First (OSPF), Enhanced IGRP (EIGRP), Border Gateway Protocol (BGP) và các giao thức bảo mật IPSec, SSL VPN,…
- Tích hợp các chuẩn đóng gói dữ liệu như Generic routing encapsulation (GRE), Ethernet, 802.1q VLAN Point-to-Point Protocol (PPP), Multilink Point-to-Point Protocol (MLPPP), PPP over Ethernet (PPPoE).
- Tích hợp các tính năng quản lý dung lượng như: QoS, Policy-Based Routing (PBR),….
- Quản trị qua serial console port hoặc mini-B USB console port.

Mã sản phẩm
|
Đặc tính kỹ thuật
|
C881-K9
|
Cisco 881 Ethernet Security Router
|
CISCO881-K9
|
Cisco 881 Ethernet Security Router
|
C881-CUBE-K9
|
Cisco 881 Ethernet Security Router with integrated CUBE Licenses
|
CISCO881-SEC-K9
|
Cisco 881 Ethernet Security Router with Advanced IP Services
|
CISCO881W-GN-A-K9
|
Cisco 881 Ethernet Security Router with 802.11n FCC Compliant
|
CISCO881W-GN-E-K9
|
Cisco 881 Ethernet Security Router with 802.11n ETSI Compliant
|
CISCO881W-GN-P-K9
|
Cisco 881 Ethernet Security Router with 802.11n Japan Compliant
|
6. Thiết bị chuyển mạch layer 2 - Cisco Switch 2960 Series
Tính năng nổi bật
- Thiết bị chuyển mạch lớp 2 với khả năng chuyển mạch cao hỗ trợ các tính năng và giao thức : VLAN, Trunking, LACP, PAGP, VTP, TFTP, NTP,…
- Hỗ trợ tính năng stack dữ liệu và stack nguồn với cấu hình đơn giản và tăng khả năng dự phòng.
- Tùy chọn nguồn với 740W hoặc 370W, hỗ trợ tính năng nguồn cho các thiết bị PoE có sẵn (30W)
- Hỗ trợ cổng uplink 1G cho phép sử dụng cáp đồng hoặc cáp quang, chỉ cho phép cổng quang hoặc cổng đồng hoạt động cùng 1 thời điểm
- 24 hoặc 48 cổng LAN 10/100/1000
- Các dòng Switch 2960XR với license IP lite hỗ trợ các tính năng layer 3 như: Static route, RIPv2, OSPF, HSRP, BPR,….

Một số dòng sản phẩm:
Cisco Catalyst 2960S-24PS-L
|
24 port 4 One Gigabit Ethernet SFP ports
|
370W
|
Cisco Catalyst 2960S-48TS-L
|
48 port, 4 One Gigabit Ethernet SFP ports
|
Không hỗ trợ PoE
|
Cisco Catalyst 2960S-24TS-L
|
24 port, One Gigabit Ethernet SFP ports
|
Không hỗ trợ PoE
|
Cisco Catalyst 2960X-48LPS-L
|
24 ports up to 15.4W
|
370W
|
Cisco Catalyst 2960X-24PS-L
|
24 ports up to 15.4W
|
370W
|
7. Thiết bị chuyển mạch Layer 3 - Cisco Switch 3560 Series
Tính năng nổi bật:
- Thiết bị chuyển mạch lớp 3 với khả năng chuyển mạch cao hỗ trợ đầy đủ các tính năng và giao thức layer 2 : VLAN, Trunking, LACP, PAGP, STP, VTP, TFTP, NTP,…
- Hỗ trợ các tính năng của layer 3 như: Static route, RIP, RIPv2, OSPF, HSRP, BPR,….
- Hỗ trợ các tính năng về bảo mật như: DHCP snooping, port security, ACL,….
- Hỗ trợ tính năng nguồn cho các thiết bị dùng nguồn PoE.
- Hỗ trợ cổng uplink 1G cho phép sử dụng cáp đồng hoặc cáp quang, chỉ cho phép cổng quang hoặc cổng đồng hoạt động cùng 1 thời điểm.
- 24 hoặc 48 cổng LAN 10/100/1000

Một số dòng sản phẩm:
WS-C3560-24TS-S
|
24 Ethernet 10/100 ports and 2 SFP-based Gigabit Ethernet ports
1RU fixed-configuration, multilayer switch
Enterprise-class intelligent services delivered to the network edge
IP Base software feature set (IPB)
|
WS-C3560-24TS-E
|
24 Ethernet 10/100 ports and 2 SFP-based Gigabit Ethernet ports
1RU fixed-configuration, multilayer switch
Enterprise-class intelligent services delivered to the network edge
IP Services software feature set (IPS)
Provides full IPv6 dynamic routing
|
WS-C3560-48TS-S
|
48 Ethernet 10/100 ports and 4 SFP-based Gigabit Ethernet ports
1RU fixed-configuration, multilayer switch
Enterprise-class intelligent services delivered to the network edge
IP Base software feature set (IPB)
|
WS-C3560-48TS-E
|
48 Ethernet 10/100 ports and 4 SFP-based Gigabit Ethernet ports
1RU fixed-configuration, multilayer switch
Enterprise-class intelligent services delivered to the network edge
IP Services software feature set (IPS)
Provides full IPv6 dynamic routing
|
WS-C3560-24PS-S
|
24 Ethernet 10/100 ports and 2 SFP-based Gigabit Ethernet ports
1RU fixed-configuration, multilayer switch
Enterprise-class intelligent services delivered to the network edge
IEEE 802.3af and Cisco prestandard Power over Ethernet
IP Base software feature set (IPB)
|
8. Thiết bị chuyển mạch Layer3 - Cisco Switch 3650 Series
Tính năng nổi bật:
- Thiết bị chuyển mạch lớp 3 với khả năng chuyển mạch cao hỗ trợ đầy đủ các tính năng và giao thức layer 2 : VLAN, Trunking, LACP, PAGP, STP, VTP, TFTP, NTP,…
- Hỗ trợ các tính năng của layer 3 như: Static route, RIP, RIPv2, OSPF, HSRP, BPR…
- Hỗ trợ các tính năng về bảo mật như: DHCP snooping, port security, ACL…
- Hỗ trợ tính năng stack dữ liệu và stack nguồn với cấu hình đơn giản và tăng khả năng dự phòng.
- Hỗ trợ tính năng nguồn cho các thiết bị dùng nguồn PoE.
- Hỗ trợ cổng uplink 1G cho phép sử dụng cáp đồng hoặc cáp quang, chỉ cho phép cổng quang hoặc cổng đồng hoạt động cùng 1 thời điểm.
- 24 và 48 cổng 10/100/1000 đồng hoặc quang
- Hỗ trợ tích hợp Wireless Controller giúp tiết kiệm chi phí khi muốn sử dụng giải pháp WLC.

Một số dòng sản phẩm:
Dòng sản phẩm
|
Uplinks
|
Số lượng cổng
|
Nguồn
|
Hỗ trợ POE
|
WS-C3650-24TS
|
4 x Gigabit Ethernet with Small Form-Factor Pluggable (SFP)
|
24
|
250 WAC
|
None
|
WS-C3650-48TS
|
48
|
WS-C3650-24PS
|
24 PoE+
|
640 WAC
|
390 W
|
WS-C3650-48PS
|
48 PoE+
|
WS-C3650-48FS
|
48 PoE+
|
1025 WAC
|
775 W
|
9. Thiết bị chuyển mạch Layer3 - Cisco Switch 3850 Series
Tính năng nổi bật:
- Thiết bị chuyển mạch lớp 3 với khả năng chuyển mạch cao hỗ trợ đầy đủ các tính năng và giao thức layer 2 : VLAN, Trunking, LACP, PAGP, STP, VTP, TFTP, NTP,…
- Hỗ trợ các tính năng của layer 3 như: Static route, RIP, RIPv2, OSPF, HSRP, BPR,…
- Hỗ trợ các tính năng về bảo mật như: DHCP snooping, port security, ACL,…
- Hỗ trợ tính năng stack dữ liệu và stack nguồn với cấu hình đơn giản và tăng khả năng dự phòng.
- Hỗ trợ tính năng nguồn cho các thiết bị dùng nguồn PoE.
- Hỗ trợ cổng uplink 1G cho phép sử dụng cáp đồng hoặc cáp quang, chỉ cho phép cổng quang hoặc cổng đồng hoạt động cùng 1 thời điểm.
- 24 và 48 cổng 10/100/1000 đồng hoặc quang.
- Hỗ trợ tích hợp Wireless Controller giúp tiết kiệm chi phí khi muốn sử dụng giải pháp WLC.

Một số dòng sản phẩm:
WS-C3850-24T
|
24 port Gigabit Ethernet
|
Không hỗ trợ PoE
|
WS-C3850-48T
|
48 port Gigabit Ethernet
|
Không hỗ trợ PoE
|
WS-C3850-24P
|
24 POE+ port
|
Hỗ trợ PoE
|
WS-C3850-48P
|
48 POE+ port
|
Hỗ trợ PoE
|
WS-C3850-12S
|
12 SFP port
|
Không hỗ trợ PoE
|
WS-C3850-24S
|
48 SFP port
|
Không hỗ trợ PoE
|
Liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm, dịch vụ tại đây.